Kiến thức: Đọc điền từ
Giải thích:
Xét các đáp án:
A. which: thay thế cho danh tữ chî vật, có chức năng làm chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan
hệ.
B. whose: thay thế cho danh từ chỉ người, có chức năng làm tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
C. that: thay thế cho dạnh từ chỉ người và vật, có chức năng làm chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề
quan hệ.
D. what: từ ngĥi vân - trả lời cho câu hỏi cái gì
Dựa vào nghîa, cáp án đúng là A
Thông tir: They also take in and evaporate water, (34) which cools the air around them.
Tạm dịch: Chúng cũng hấp thụ và làm bay hơi nước, cái mà làm mát không khí xung quanh chúng.